câu 1: hãy xác định khối lượng và thể tich của hỗn hợp sau:6gam khí H2 và 2,2gam khí CO2
câu 2: đốt cháy 16gam chất A cần 64g O2 thu được khí CO2 và hơi nước H2O theo tỉ lệ 11:9. tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành?
câu 1: hãy xác định khối lượng và thể tich của hỗn hợp sau:6gam khí H2 và 2,2gam khí CO2
câu 2: đốt cháy 16gam chất A cần 64g O2 thu được khí CO2 và hơi nước H2O theo tỉ lệ 11:9. tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành?
Câu 1:
\(m_{hh}=6+2,2=8,2g\)
\(n_{H_2}=\dfrac{6}{2}=3mol\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,2}{44}=0,05mol\)
\(\Rightarrow V_{hh}=3.22,4+0,05.22,4=68,32l\)
Câu 2:
BTKL: \(m_A+m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}+m_{CO_2}=80g\)
Ta có: \(m_{CO_2}:m_{H_2O}=11:9\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=\dfrac{80}{11+9}.11=44g\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=36g\)
Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu
Tên nhiên liệu | Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu | |
Sản phẩm chính | Sản phẩm khác | |
Than đá | H2 O,CO2 | Khói (cát hạt nhỏ), SO2,… |
Than cốc | CO2 | SO2 |
Khí thiên nhiên | CO2 , H2 O | |
Củi, gỗ | CO2 , H2 O | khói |
Xăng, dầu | CO2 , H2 O | SO2 |
Nhiên liệu được coi là sạch và ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là :
A. Củi, gỗ, than cốc.
B. Than đá, xăng, dầu.
C. Xăng, dầu.
D. Khí thiên nhiên.
Khi đốt cháy khí axetilen 10gam C2H2 (là thành phần chính của khí đất đèn dùng để hàn cắt kim loại) với oxi ( có trong không khí) người ta thu được 13,8gam khí CO2 và 4,5 gam hơi nước H2 O.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
c. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng
giúp mình với ạ
\(a,PTHH:2C_2H_2+5O_2\rightarrow^{t^o}4CO_2+2H_2OO\\ b,\text{Tỉ lệ: }2:5:4:2\\ c,\text{Bảo toàn KL: }m_{C_2H_2}+m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}\\ \Rightarrow m_{O_2}=13,8+4,5-10=8,3\left(g\right)\)
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
A. H2 , N2, NH3
B. H2, N2 , C2H2
C. N2, H2
D. HCl, CO2
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Đốt cháy hỗn hợp gồm H2 và Cacbon oxit có khối lượng là 13,6 g cần dùng hết 17,92 lít khí CO2 điều kiện chuẩn .biết rằng sản phẩm gồm CO2 và hơi nước
a.phương trình khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đầu
b.thành phần % về thể tích của hỗn hợp đầu
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
$2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2$
$n_{CO} = n_{CO_2} = \dfrac{17,92}{22,4} = 0,8(mol)$
$\Rightarrow n_{H_2} = \dfrac{13,6 - 0,8.28}{2} = -4,4<0$
$\to$ Sai đề
Đốt cháy hoàn toàn a gam một amin (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng 8,4 lít khí O2 (ở đktc) thu được khí CO2 và 6,3 gam hơi nước và khí N2. Sục sản phẩm cháy vào bình X đựng dung dịch nước vôi trong (dư), chỉ còn lại duy nhất một chất khí thoát ra. Khối lượng bình X tăng m gam. Giá trị m là
A. 8,8.
B. 18,3.
C. 15,1.
D. 20,0.
Chọn đáp án C
Vì amin no đơn chức mạch hở ⇒ CTTQ là CnH2n+3N
Ta có: CnH2n+3N + 6 n + 3 4 O2 → (n + 1,5) H2O + nCO2 + 1 2 N2
⇒ nO2 × (n + 1,5) = nH2O × (6n + 3) ÷ 4
⇔ 0,375 × (n + 1,5) = 0,35 × (1,5n + 0,75)
⇔ n = 2 ⇒ Amin có ctpt là C2H7N
⇒ nCO2 = 0,2 ⇒ mCO2 = 8,8 gam.
+ Mà mBình ↑ = mCO2 + mH2O = 8,8 + 6,3 = 15,1 gam
⇒ Chọn C
Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lít O2. Sau thí nghiệm thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm : CO2, N2 và hơi H2O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H2O chỉ còn 0,56 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối hơi với H2 là 20,4). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử X là
A. C2H5ON hoặc C2H7O2N
B. C2H5O2N
C. C2H7O2N
D. C2H5ON
3- Cho các khí sau bị lẫn hơi nước (khí ẩm): N2, H2, CO2, SO2 và NH3. Khí nào có thể làm khô bằng dd H2SO4 đặc. ? Khí nào có thể làm khô bằng CaO. Viết PTHH?
Khí làm khô bằng $H_2SO_4$ đặc : $N_2,H_2,CO_2$
Khí làm khô bằng CaO : $N_2,H_2,NH_3$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
Cho hơi nước qua than nung đỏ, sau khi làm khô hết hơi nước thu được hỗn hợp khí X (gồm CO, H2 và CO2) có tỉ khối của X so với H2 bằng 7,875. Cần bao nhiêu kg than có chứa 4% tạp chất trơ để thu được 960 m3 hỗn hợp khí X trên đo ở 1,64 atm và 127 o C , biết rằng có 96% cacbon bị đốt cháy?
A. 225,000 kg
B. 156,250 kg
C. 216,000 kg
D. 234,375 kg